689 điều khoản Bộ luật Dân sự năm 2015

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 91/2015/QH13

Ngày ban hành : 24/11/2015

Loại VB : Bộ luật

Ngày có hiệu lực : 01/01/2017

Nguồn thu thậpCông báo số 1243 đến 1246, năm 2015

Ngày đăng công báo :28/12/2015

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội :Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : Còn hiệu lực

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Phần thứ sáu

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 688. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với giao dịch dân sự được xác lập trước ngày Bộ luật này có hiệu lực thì việc áp dụng pháp luật được quy định như sau:

a) Giao dịch dân sự chưa được thực hiện mà có nội dung, hình thức khác với quy định của Bộ luật này thì chủ thể giao dịch tiếp tục thực hiện theo quy định của Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 và các văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11, trừ trường hợp các bên của giao dịch dân sự có thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung nội dung, hình thức của giao dịch để phù hợp với Bộ luật này và để áp dụng quy định của Bộ luật này.

Giao dịch dân sự đang được thực hiện mà có nội dung, hình thức khác với quy định của Bộ luật này thì áp dụng quy định của Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 và các văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11;

b) Giao dịch dân sự chưa được thực hiện hoặc đang được thực hiện mà có nội dung và hình thức phù hợp với quy định của Bộ luật này thì áp dụng quy định của Bộ luật này;

c) Giao dịch dân sự được thực hiện xong trước ngày Bộ luật này có hiệu lực mà có tranh chấp thì áp dụng quy định của Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 và các văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 để giải quyết;

d) Thời hiệu được áp dụng theo quy định của Bộ luật này.

2. Không áp dụng Bộ luật này để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm đối với vụ việc mà Tòa án đã giải quyết theo quy định của pháp luật về dân sự trước ngày Bộ luật này có hiệu lực.

Điều 689. Hiệu lực thi hành

Bộ luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày Bộ luật này có hiệu lực.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :

BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

  

Phần thứ nhất

QUY ĐỊNH CHUNG

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Chương II

XÁC LẬP, THỰC HIỆN VÀ BẢO VỆ QUYỀN DÂN SỰ

Chương III

CÁ NHÂN

Mục 1

NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN

Mục 2

QUYỀN NHÂN THÂN

Mục 3

NƠI CƯ TRÚ

Mục 4

GIÁM HỘ

Mục 5

THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ, TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT

Chương IV

PHÁP NHÂN

Chương V

NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG, Ở ĐỊA PHƯƠNG TRONG QUAN HỆ DÂN SỰ

Chương VI

HỘ GIA ĐÌNH, TỔ HỢP TÁC VÀ TỔ CHỨC KHÁC KHÔNG CÓ TƯ CÁCH PHÁP NHÂN TRONG QUAN HỆ DÂN SỰ

Chương VII

TÀI SẢN

Chương VIII

GIAO DỊCH DÂN SỰ

Chương IX

ĐẠI DIỆN

Chương X

THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU

Mục 1

THỜI HẠN

Mục 2

THỜI HIỆU

Phần thứ hai

QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Chương XI

QUY ĐỊNH CHUNG

Mục 1

NGUYÊN TẮC XÁC LẬP, THỰC HIỆN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Mục 2

BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Mục 3

GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Chương XII

CHIẾM HỮU

Chương XIII

QUYỀN SỞ HỮU

Mục 1

NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU

Tiểu mục 1

QUYỀN CHIẾM HỮU

Tiểu mục 2

QUYỀN SỬ DỤNG

Tiểu mục 3

QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT

Mục 2

HÌNH THỨC SỞ HỮU

Tiểu mục 1

SỞ HỮU TOÀN DÂN

Tiểu mục 2

SỞ HỮU RIÊNG

Tiểu mục 3

SỞ HỮU CHUNG

Mục 3

XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU

Tiểu mục 1

XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU

Tiểu mục 2

CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU

Chương XIV

QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Mục 1

QUYỀN ĐỐI VỚI BẤT ĐỘNG SẢN LIỀN KỀ

Mục 2

QUYỀN HƯỞNG DỤNG

Mục 3

QUYỀN BỀ MẶT

Phần thứ ba

NGHĨA VỤ VÀ HỢP ĐỒNG

Chương XV

QUY ĐỊNH CHUNG

Mục 1

CĂN CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ

Mục 2

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ

Mục 3

BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ

Tiểu mục 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Tiểu mục 2
CẦM CỐ TÀI SẢN

Tiểu mục 3

THẾ CHẤP TÀI SẢN

Tiểu mục 4

ĐẶT CỌC, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ

Tiểu mục 5

BẢO LƯU QUYỀN SỞ HỮU

Tiểu mục 6

BẢO LÃNH

Tiểu mục 7

TÍN CHẤP

Tiểu mục 8

CẦM GIỮ TÀI SẢN

Mục 4

TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ

Mục 5

CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ

Mục 6

CHẤM DỨT NGHĨA VỤ

Mục 7

HỢP ĐỒNG

Tiểu mục 1

GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Tiểu mục 2

THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Tiểu mục 3

SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Chương XVI

MỘT SỐ HỢP ĐỒNG THÔNG DỤNG

Mục 1

HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN

Mục 2

HỢP ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN

Mục 3

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN

Mục 4

HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN

Mục 5

HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN

Tiểu mục 1

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN

Tiểu mục 2

HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN

Mục 6

HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN

Mục 7

HỢP ĐỒNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 8

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC

Mục 9

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Mục 10

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN

Tiểu mục 1

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

Tiểu mục 2

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN

Mục 11

HỢP ĐỒNG GIA CÔNG

Mục 12

HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN

Mục 13

HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN

Chương XVII

HỨA THƯỞNG, THI CÓ GIẢI

Chương XVIII

THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN

Chương XIX

NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN, ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT

Chương XX

TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG

Mục 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Mục 2

XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI

Mục 3

BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ

Phần thứ tư

THỪA KẾ

Chương XXI

QUY ĐỊNH CHUNG

Chương XXII

THỪA KẾ THEO DI CHÚC

Chương XXIII

THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT

Chương XXIV

THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI SẢN

Phần thứ năm

PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

Chương XXV

QUY ĐỊNH CHUNG

Chương XXVI

PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, PHÁP NHÂN

Chương XXVII

PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ TÀI SẢN, QUAN HỆ NHÂN THÂN

Phần thứ sáu

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét