CĂN CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ
============================================
- Điều 277. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 278. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ
- Điều 279. Thực hiện nghĩa vụ giao vật
- Điều 280. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền
- Điều 281. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
- Điều 282. Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ
- Điều 283. Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba
- Điều 284. Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện
- Điều 285. Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn
- Điều 286. Thực hiện nghĩa vụ thay thế được
- Điều 287. Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ
- Điều 288. Thực hiện nghĩa vụ liên đới
- Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới
- Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần
- Điều 291. Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần
============================================
- Tiểu mục 1- Tiểu mục 8: Điều 292- Điều 350
============================================
- Điều 351. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ
- Điều 352. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
- Điều 353. Chậm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 354. Hoãn thực hiện nghĩa vụ
- Điều 355. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ
- Điều 356. Trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ giao vật
- Điều 357. Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền
- Điều 358. Trách nhiệm do không thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
- Điều 359. Trách nhiệm do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ
- Điều 360. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
- Điều 361. Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
- Điều 362. Nghĩa vụ ngăn chặn, hạn chế thiệt hại
- Điều 363. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có lỗi
- Điều 364. Lỗi trong trách nhiệm dân sự
============================================
CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ
- Điều 365. Chuyển giao quyền yêu cầu
- Điều 366. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ
- Điều 367. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu
- Điều 368. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 369. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ
- Điều 370. Chuyển giao nghĩa vụ
- Điều 371. Chuyển giao nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm
============================================
- Điều 372. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
- Điều 373. Hoàn thành nghĩa vụ
- Điều 374. Hoàn thành nghĩa vụ trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ
- Điều 375. Chấm dứt nghĩa vụ theo thoả thuận
- Điều 376. Chấm dứt nghĩa vụ do được miễn thực hiện nghĩa vụ
- Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ do được thay thế bằng nghĩa vụ khác
- Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ
- Điều 379. Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ
- Điều 380. Chấm dứt nghĩa vụ do hoà nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền
- Điều 381. Chấm dứt nghĩa vụ do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ
- Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc pháp nhân chấm dứt tồn tại
- Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ khi vật đặc định không còn
- Điều 384. Chấm dứt nghĩa vụ trong trường hợp phá sản
============================================
Tiểu mục 1
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
- Điều 385. Khái niệm hợp đồng
- Điều 386. Đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 387. Thông tin trong giao kết hợp đồng
- Điều 388. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
- Điều 389. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 390. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 391. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 392. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất
- Điều 393. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 394. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng
- Điều 395. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
- Điều 396. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
- Điều 397. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng
- Điều 398. Nội dung của hợp đồng
- Điều 399. Địa điểm giao kết hợp đồng
- Điều 400. Thời điểm giao kết hợp đồng
- Điều 401. Hiệu lực của hợp đồng
- Điều 402. Các loại hợp đồng chủ yếu
- Điều 403. Phụ lục hợp đồng
- Điều 404. Giải thích hợp đồng
- Điều 405. Hợp đồng theo mẫu
- Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng
- Điều 407. Hợp đồng vô hiệu
- Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
Tiểu mục 2
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
- Điều 409. Thực hiện hợp đồng đơn vụ
- Điều 410. Thực hiện hợp đồng song vụ
- Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ
- Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ
- Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên
- Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên
- Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
- Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba
- Điều 417. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
- Điều 418. Thoả thuận phạt vi phạm
- Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng
- Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
Tiểu mục 3
SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
- Điều 421. Sửa đổi hợp đồng
- Điều 422. Chấm dứt hợp đồng
- Điều 423. Huỷ bỏ hợp đồng
- Điều 424. Huỷ bỏ hợp đồngdo chậm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện
- Điều 426. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng
- Điều 427. Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng
- Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
- Điều 429. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét